Ấm oái


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Thốt ra những tiếng kêu "oái", tiếng rõ tiếng không khi trêu chọc nhau.

VD: Cặp đôi này ấm oái nhau ở nơi công cộng.

Đặt câu với từ Ấm oái:

  • Họ ngồi gần nhau trong công viên, ấm oái những câu chuyện vui khiến ai cũng phải mỉm cười.
  • Cặp đôi ngồi bên nhau, thi thoảng lại ấm oái với những câu đùa vui vẻ.
  • Trong bữa tiệc, các cô gái cứ ấm oái nhau, tạo nên không khí vui vẻ nhưng cũng hơi ồn ào.
  • Cô ấy mỉm cười rồi ấm oái với anh một câu, khiến anh không biết phải trả lời sao.
  • Lũ trẻ cứ ấm oái nhau trong lớp, không ngừng trêu chọc và làm náo loạn cả giờ học.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm