Ành ành>
Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy toàn phần
Nghĩa: (tiếng phát ra từ những vật to, nặng rơi nhanh xuống môi trường lỏng) nghe đanh chắc, vang xa
VD: Đá rơi ành ành xuông nước.
Đặt câu với từ Ành ạch:
- Cái xô kim loại rơi xuống đất phát ra tiếng ành ành vang xa.
- Cục đá lớn rơi xuống hồ, tạo ra tiếng ành ành vang vọng.
- Khi chiếc thùng gỗ rơi xuống, nó phát ra tiếng ành ành thật lớn.
- Âm thanh tiếng bước chân của anh ta đi trên sàn đá ành ành khắp nhà.
- Cơn mưa đá ành ành trên mái nhà suốt buổi chiều.
Bình luận
Chia sẻ
- Ánh ỏi là từ láy hay từ ghép?
- Ao ước là từ láy hay từ ghép?
- Ảo não là từ láy hay từ ghép?
- Ạo ực là từ láy hay từ ghép?
- Ao ảo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm