Ấp iu


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:  ôm ấp và nâng niu

VD: Mẹ ấp iu con.

Đặt câu với từ Ấp iu:

  • Bà ngoại luôn ấp iu những kỷ niệm của gia đình từ thời còn trẻ.
  • Cô giáo ấp iu từng câu chuyện nhỏ của học trò.
  • Bà vẫn luôn ấp iu những hy vọng về một ngày mai tươi sáng cho con cháu.
  • Cậu bé ấp iu con mèo nhỏ, nhẹ nhàng vuốt ve bộ lông mềm mại của nó.
  • Cô bé ấp iu con thú bông yêu thích như một người bạn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấp ưu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm