Bài 5.113 trang 217 SBT đại số và giải tích 11


Giải bài 5.113 trang 217 sách bài tập đại số và giải tích 11. Giải phương trình...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải phương trình \(f'\left( x \right) = g\left( x \right),\) biết rằng

LG a

\(f\left( x \right) = {{1 - \cos 3x} \over 3};g\left( x \right) = \left( {\cos 6x - 1} \right)\cot 3x.\)

Phương pháp giải:

Tính đạo hàm \(f'(x)\) và giải phương trình

Lời giải chi tiết:

\(f\left( x \right) = {{1 - \cos 3x} \over 3} \Rightarrow f'\left( x \right) = \sin 3x.\) Ta có

\(f'\left( x \right) = g\left( x \right) \Leftrightarrow \left( {\cos 6x - 1} \right).\cot 3x = \sin 3x\) (điều kiện: \(\sin 3x \ne 0 \Leftrightarrow \cos 3x \ne  \pm 1\) )

\(\eqalign{
& \Leftrightarrow \left( {\cos 6x - 1} \right).\cos 3x = {\sin ^2}3x \cr 
& \Leftrightarrow \left( {1 - 2{{\sin }^2}3x - 1} \right).\cos 3x = {\sin ^2}3x \cr 
& \Leftrightarrow {\sin ^2}3x.\left( {2\cos 3x + 1} \right) = 0 \cr 
& \Leftrightarrow \cos 3x = - {1 \over 2}{\rm{ }}\left( {{\rm{vì}}\,\,\sin 3x \ne 0{\rm{ }}} \right) \cr 
& \Leftrightarrow \cos 3x = \cos {{2\pi } \over 3} \cr 
& \Leftrightarrow 3x = \pm {{2\pi } \over 3} + k2\pi \cr 
& \Leftrightarrow x = \pm {{2\pi } \over 9} + k{{2\pi } \over 3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right). \cr} \)

LG b

\(f\left( x \right) = {1 \over 2}\cos 2x;g\left( x \right) = 1 - {\left( {\cos 3x + \sin 3x} \right)^2}.\)

Phương pháp giải:

Tính đạo hàm \(f'(x)\) và giải phương trình.

Lời giải chi tiết:

\(f\left( x \right) = {1 \over 2}\cos 2x \Rightarrow f'\left( x \right) =  - \sin 2x.\) Ta có

\(\eqalign{
& f'\left( x \right) = g\left( x \right) \cr 
& \Leftrightarrow - \sin 2x = 1 - {\left( {\cos 3x + \sin 3x} \right)^2} \cr 
& \Leftrightarrow 1 + \sin 2x = {\left( {\cos 3x + \sin 3x} \right)^2} \cr 
& \Leftrightarrow 1 + \sin 2x = 1 + 2\sin 3x\cos 3x \cr 
& \Leftrightarrow \sin 6x - \sin 2x = 0 \cr 
& \Leftrightarrow 2\cos 4x\sin 2x = 0 \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
\cos 4x = 0 \hfill \cr 
\sin 2x = 0 \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
4x = {\pi \over 2} + k\pi \hfill \cr 
2x = n\pi \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = {\pi \over 8} + k{\pi \over 4} \hfill \cr 
x = n{\pi \over 2} \hfill \cr} \right.\left( {k,n \in Z} \right). \cr}\)

LG c

\(f\left( x \right) = {1 \over 2}\sin 2x + 5\cos x;g\left( x \right) = 3{\sin ^2}x + {3 \over {1 + {{\tan }^2}x}}.\)

Phương pháp giải:

Tính đạo hàm \(f'(x)\) và giải phương trình.

Lời giải chi tiết:

\(f\left( x \right) = {1 \over 2}\sin 2x + 5\cos x \Rightarrow f'\left( x \right) = \cos 2x - 5\sin x.\) Ta có

\(\eqalign{
& f'\left( x \right) = g\left( x \right) \cr 
& \Leftrightarrow \cos 2x - 5\sin x = 3{\sin ^2}x + {3 \over {1 + {{\tan }^2}x}} \cr 
& \Leftrightarrow 5\sin x + {3 \over {1 + {{\tan }^2}x}} = \cos 2x - 3{\sin ^2}x \cr 
& \Leftrightarrow 5\sin x + 3{\cos ^2}x = {\cos ^2}x - 4{\sin ^2}x \cr 
& \Leftrightarrow 5\sin x = - 2{\cos ^2}x - 4{\sin ^2}x \cr 
& \Leftrightarrow 5\sin x = - 2 - 2{\sin ^2}x \cr 
& \Leftrightarrow 2{\sin ^2}x + 5\sin x + 2 = 0. \cr} \)

Đặt \(t = \sin x,t \in \left[ { - 1;1} \right],\) ta có phương trình \(2{t^2} + 5t + 2 = 0.\)

Giải phương trình \(t =  - {1 \over 2}\) ta được (loại t = -2 ).

\(\eqalign{
& \sin x = - {1 \over 2} \cr 
& \Leftrightarrow \sin x = \sin \left( { - {\pi \over 6}} \right) \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - {\pi \over 6} + k2\pi \hfill \cr 
x = {{7\pi } \over 6} + k2\pi \hfill \cr} \right.\left( {k \in Z} \right). \cr} \)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí