Bài 1.46 trang 19 SBT đại số 10>
Giải bài 1.46 trang 19 sách bài tập đại số 10. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số...
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
LG a
\(R\backslash ((0;1) \cup (2;3))\);
Phương pháp giải:
Sử dụng các phép toán và biểu diễn các tập hợp trên trục số
Lời giải chi tiết:
\(R\backslash ((0;1) \cup (2;3)) \)
\(= ( - \infty ;0] \cup {\rm{[}}1;2] \cup {\rm{[}}3; + \infty )\);
LG b
\(R\backslash ((3;5) \cap (4;6))\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các phép toán và biểu diễn các tập hợp trên trục số
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(\left( {3;5} \right) \cap \left( {4;6} \right) = \left( {4;5} \right)\)
\(R\backslash ((3;5) \cap (4;6)) \) \( = R\backslash \left( {4;5} \right)\)
\(=( - \infty ;4] \cup {\rm{[}}5; + \infty )\)
LG c
\(( - 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{]}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các phép toán và biểu diễn các tập hợp trên trục số
Lời giải chi tiết:
\(( - 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{] = ( - 2;1)}} \cup {\rm{(3;7)}}\)
LG d
\(( - 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4)\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các phép toán và biểu diễn các tập hợp trên trục số
Lời giải chi tiết:
\(( - 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4) \)
\(= ( - 1;1] \cup {\rm{[}}4;5)\)
Loigiaihay.com
- Bài 1.47 trang 19 SBT đại số 10
- Bài 1.48 trang 19 SBT đại số 10
- Bài 1.49 trang 19 SBT đại số 10
- Bài 1.50 trang 19 SBT đại số 10
- Bài 1.51 trang 20 SBT đại số 10
>> Xem thêm