Găm gắm>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Vừa người, rắn rỏi.
VD: Chiếc áo khoác này găm gắm vừa vặn với tôi.
Đặt câu với từ Găm gắm:
- Anh ấy có thân hình găm gắm, rất phù hợp với môn thể thao này.
- Cô ấy chọn một chiếc váy găm gắm để tôn lên vóc dáng của mình.
- Những người lính cứu hỏa có thể chất găm gắm để đối phó với những tình huống nguy hiểm.
- Bà ấy vẫn giữ được vóc dáng găm gắm dù đã lớn tuổi.
- Anh ấy có một cơ thể găm gắm nhờ tập luyện thường xuyên.

