Găm gắm


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Vừa người, rắn rỏi.

VD: Chiếc áo khoác này găm gắm vừa vặn với tôi.

Đặt câu với từ Găm gắm:

  • Anh ấy có thân hình găm gắm, rất phù hợp với môn thể thao này.
  • Cô ấy chọn một chiếc váy găm gắm để tôn lên vóc dáng của mình.
  • Những người lính cứu hỏa có thể chất găm gắm để đối phó với những tình huống nguy hiểm.
  • Bà ấy vẫn giữ được vóc dáng găm gắm dù đã lớn tuổi.
  • Anh ấy có một cơ thể găm gắm nhờ tập luyện thường xuyên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm