Giục giã>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: giục liên tiếp, nhiều lần
VD: Tiếng trống giục giã.
Đặt câu với từ Giục giã:
- Mẹ giục giã tôi đi học sớm kẻo trễ giờ.
- Tiếng chuông đồng hồ giục giã tôi thức dậy mỗi sáng.
- Bạn bè giục giã anh ấy nộp bài đúng hạn.
- Cô giáo giục giã các em hoàn thành bài tập.
- Trời tối dần, lũ trẻ giục giã nhau về nhà.


- Giữ gìn là từ láy hay từ ghép?
- Giãi giề là từ láy hay từ ghép?
- Giần giật là từ láy hay từ ghép?
- Gầy gò là từ láy hay từ ghép?
- Giãy giụa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm