Gạt gẫm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: đánh lừa, lừa gạt (nói khái quát)
VD: Hắn chuyên gạt gẫm những người nhẹ dạ.
Đặt câu với từ Gạt gẫm:
- Họ gạt gẫm khách du lịch để lấy tiền.
- Bà cụ bị gạt gẫm mất hết tiền tiết kiệm.
- Chú tôi rất cẩn thận, không dễ bị gạt gẫm.
- Cô ấy kể rằng từng bị bạn trai cũ gạt gẫm.
- Anh ta bị bạn thân gạt gẫm trong vụ đầu tư.


- Gau gáu là từ láy hay từ ghép?
- Gằm gằm là từ láy hay từ ghép?
- Gắng gổ là từ láy hay từ ghép?
- Gần gận là từ láy hay từ ghép?
- Gần gụi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm