Gạt gẫm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: đánh lừa, lừa gạt (nói khái quát)

   VD: Hắn chuyên gạt gẫm những người nhẹ dạ.

Đặt câu với từ Gạt gẫm:

  • Họ gạt gẫm khách du lịch để lấy tiền.
  • Bà cụ bị gạt gẫm mất hết tiền tiết kiệm.
  • Chú tôi rất cẩn thận, không dễ bị gạt gẫm.
  • Cô ấy kể rằng từng bị bạn trai cũ gạt gẫm.
  • Anh ta bị bạn thân gạt gẫm trong vụ đầu tư.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm