Gion giỏn>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Nói trẻ con bẻo lẻo, lém lỉnh, nói luôn mồm.
VD: Cô bé giòn giỏn kể chuyện làm cả nhà bật cười.
Đặt câu với từ Gion giỏn:
- Tiếng nói giòn giỏn của đứa trẻ vang vọng khắp phòng.
- Cậu bé giòn giỏn không ngừng hỏi những câu hỏi ngộ nghĩnh.
- Những lời nói giòn giỏn của cô bé làm tan biến bầu không khí căng thẳng.
- Đứa trẻ giòn giỏn líu lo kể về buổi đi chơi của mình.
- Bà thích nghe cháu gái mình nói chuyện giòn giỏn mỗi ngày.


- Giặc giã là từ láy hay từ ghép?
- Gật gưỡng là từ láy hay từ ghép?
- Gằn gọc là từ láy hay từ ghép?
- Gia gia là từ láy hay từ ghép?
- Gầm gầm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm