Gây gấy


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Cảm giác hơi ghê ghê khó chịu trong người, như muốn sốt.

VD: Sau khi ăn đồ lạnh, tôi thấy bụng gây gấy khó chịu.

Đặt câu với từ Gây gấy:

  • Tôi cảm thấy người gây gấy, chắc sắp ốm rồi.
  • Sau khi dầm mưa, tôi thấy trong người gây gấy khó chịu.
  • Cơn gió lạnh khiến tôi thấy người gây gấy, muốn hắt hơi.
  • Bà tôi nói hôm nay người thấy gây gấy, chắc trái gió trở trời.
  • Cô ấy cảm thấy đầu gây gấy, chắc là sắp bị cảm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm