Gay gắt


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. diễn tả một cái gì đó ở mức độ cao, gây cảm giác khó chịu hoặc căng thẳng

VD: Trời hôm nay nắng gay gắt.

2. không nhẹ nhàng, không nương nhẹ, dù có làm khó chịu hoặc gây căng thẳng

VD: Ông ta đã bị phê bình gay gắt về hành vi của mình.

Đặt câu với từ Gay gắt:

  • Cô giáo phản ứng gay gắt khi học sinh không làm bài tập về nhà.
  • Cuộc tranh luận trở nên gay gắt khi hai bên không tìm được tiếng nói chung.
  • Ban giám khảo đã đưa ra những lời nhận xét gay gắt về phần trình bày của thí sinh.
  • Những lời phê bình gay gắt từ đồng nghiệp khiến anh ta cảm thấy áp lực.
  • Đối thủ cạnh tranh gay gắt với nhau để giành thị phần thắng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm