Giục giặc>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tỏ ý do dự, không quyết định.
VD: Sự giục giặc của anh ấy đã làm lỡ mất cơ hội tốt.
Đặt câu với từ Giục giặc:
- Sự giục giặc của anh ta khiến người khác cảm thấy khó chịu.
- Cô ấy luôn rơi vào trạng thái giục giặc khi phải đưa ra quyết định.
- Tính giục giặc của anh ấy khiến mọi người xung quanh mất kiên nhẫn.
- Nỗi giục giặc trong lòng khiến anh ta không thể tập trung vào công việc.
- Anh ta luôn thể hiện sự giục giặc trong mọi tình huống.


- Gây gấy là từ láy hay từ ghép?
- Gây gây là từ láy hay từ ghép?
- Giăng giăng là từ láy hay từ ghép?
- Giúi giụi là từ láy hay từ ghép?
- Gà gật là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm