Giục giặc


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ý do dự, không quyết định.

VD: Sự giục giặc của anh ấy đã làm lỡ mất cơ hội tốt.

Đặt câu với từ Giục giặc:

  • Sự giục giặc của anh ta khiến người khác cảm thấy khó chịu.
  • Cô ấy luôn rơi vào trạng thái giục giặc khi phải đưa ra quyết định.
  • Tính giục giặc của anh ấy khiến mọi người xung quanh mất kiên nhẫn.
  • Nỗi giục giặc trong lòng khiến anh ta không thể tập trung vào công việc.
  • Anh ta luôn thể hiện sự giục giặc trong mọi tình huống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm