Gai góc


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Danh từ) thường dùng để chỉ những khó khăn, trở ngại cần vượt qua

VD: Anh ấy luôn tạo cảm giác gần gũi và thân thiện khi trò chuyện với mọi người.

2. (Tính từ) khó tính trong quan hệ, làm cho người khác cảm thấy khó chịu, khó gần

VD: Anh ấy là một chàng trai có tính tình gai góc.

Đặt câu với từ Gai góc:

  • Tính cách của anh ta rất gai góc, khó ai có thể tiếp cận được. (tính từ)
  • Cô ấy nổi tiếng với phong cách viết gai góc nhưng đầy ý nghĩa. (tính từ)
  • Đối diện với thử thách gai góc, anh vẫn không lùi bước. (danh từ)
  • Vùng đất này nổi tiếng với những loại cây cỏ gai góc nhưng vẫn sống sót qua mọi điều kiện thời tiết. (danh từ)
  • Đường đến thành công luôn đầy gai góc, nhưng không thể ngăn cản những ai kiên trì. (danh từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm