Gấp gáp


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường nhiều

VD: Cô ấy kể lại câu chuyện bằng giọng nói gấp gáp.

Đặt câu với từ Gấp gáp:

  • Anh ấy làm việc gấp gáp để kịp nộp báo cáo đúng hạn.
  • Cô ấy trả lời câu hỏi một cách gấp gáp, như thể đang lo lắng điều gì đó.
  • Những bước chân gấp gáp của anh ta vang lên trên hành lang.
  • Nhìn thấy ánh mắt gấp gáp của cô ấy, tôi biết có chuyện chẳng lành.
  • Không cần phải gấp gáp, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian để chuẩn bị.

Từ láy có nghĩa tương tự: vội vã, vội vàng, hấp tấp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm