Gọ gẵng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cố gắng một cách chật vật.

VD: Người mẹ gọ gẵng nuôi con trong hoàn cảnh khó khăn.

Đặt câu với từ Gọ gẵng:

  • Cô ấy gọ gẵng kéo chiếc vali nặng lên cầu thang, dù mệt mỏi.
  • Ông lão gọ gẵng đi bộ về nhà, dù chân đã mỏi rã rời.
  • Mặc dù trời mưa to, anh ấy vẫn gọ gẵng đi làm đúng giờ.
  • Anh ấy gọ gẵng sửa máy tính, dù không có đủ dụng cụ cần thiết.
  • gọ gẵng chăm sóc vườn hoa trong những ngày mưa dầm.
  • Cô ấy gọ gẵng luyện tập mỗi ngày để chuẩn bị cho cuộc thi chạy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm