Gọ gẵng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cố gắng một cách chật vật.
VD: Người mẹ gọ gẵng nuôi con trong hoàn cảnh khó khăn.
Đặt câu với từ Gọ gẵng:
- Cô ấy gọ gẵng kéo chiếc vali nặng lên cầu thang, dù mệt mỏi.
- Ông lão gọ gẵng đi bộ về nhà, dù chân đã mỏi rã rời.
- Mặc dù trời mưa to, anh ấy vẫn gọ gẵng đi làm đúng giờ.
- Anh ấy gọ gẵng sửa máy tính, dù không có đủ dụng cụ cần thiết.
- Bà gọ gẵng chăm sóc vườn hoa trong những ngày mưa dầm.
- Cô ấy gọ gẵng luyện tập mỗi ngày để chuẩn bị cho cuộc thi chạy.


- Gà gà là từ láy hay từ ghép?
- Ganh ghẻ là từ láy hay từ ghép?
- Gan góc là từ láy hay từ ghép?
- Gà gật là từ láy hay từ ghép?
- Gầy gò là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm