Gắng gượng


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: cố làm một cách khó khăn, vì sức đang yếu hoặc khong còn khả năng nữa

VD: Mẹ tôi rất mệt nhưng vẫn gắng gượng dậy nấu cơm cho cả nhà.

Đặt câu với từ Gắng gượng:

  • Sau tai nạn, cô ấy gắng gượng đi lại nhưng vẫn còn đau.
  • Cô bé gắng gượng không khóc khi bị đau.
  • Cậu bé gắng gượng cười dù trong lòng đang buồn bã.
  • Cô ấy gắng gượng trả lời các câu hỏi dù đang rất kiệt sức.
  • Trong cơn bão, ngôi nhà nhỏ gắng gượng chống chọi với sức gió.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm