Gọn gàng


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nói khái quát) rất gọn, không có gì vướng víu

VD: Chị ấy luôn ăn mặc gọn gàng.

Đặt câu với từ Gọn gàng:

  • Căn phòng của cô ấy luôn gọn gàng và sạch sẽ.
  • Anh ấy có thói quen sắp xếp tài liệu gọn gàng trong ngăn kéo.
  • Đề bài yêu cầu bài viết phải được trình bày gọn gàng và dễ đọc.
  • Chị Mai dạy các em học sinh cách sắp xếp đồ dùng học tập một cách gọn gàng.
  • Tôi đã dọn dẹp nhà cửa gọn gàng trước khi có khách đến chơi.

Từ láy có nghĩa tương tự: gọn ghẽ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm