Gắng gỏi>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Gắng, cố gắng làm một việc gì đó.
VD: Cô ấy gắng gỏi học tập để đạt điểm cao.
Đặt câu với từ Gắng gỏi:
- Anh ấy gắng gỏi hoàn thành công việc trước thời hạn.
- Chúng ta cần gắng gỏi hơn nữa để đạt được mục tiêu.
- Dù khó khăn, họ vẫn gắng gỏi vượt qua.
- Cậu bé gắng gỏi nhặt từng mảnh rác để giữ sạch sân trường.
- Mọi người cùng gắng gỏi xây dựng một cộng đồng tốt đẹp.


- Giấu giếm là từ láy hay từ ghép?
- Già giang là từ láy hay từ ghép?
- Giéo giắt là từ láy hay từ ghép?
- Gằn gằn là từ láy hay từ ghép?
- Gật gà gật gưỡng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm