Gập ghềnh>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Có nhiều chỗ lồi, lõm, không bằng phẳng, gồ ghề.
VD: Bề mặt đá gập ghềnh rất nguy hiểm.
2. Không nhịp nhàng, đều đặn, khi lên khi xuống, khi bước, khi di chuyển.
VD: Con đường sự nghiệp của anh ấy rất gập ghềnh và nhiều thử thách.
Đặt câu với từ Gập ghềnh:
- Con đường gập ghềnh khiến xe đi rất xóc. (Nghĩa 1)
- Mặt bàn gập ghềnh làm tôi khó viết. (Nghĩa 1)
- Địa hình gập ghềnh gây khó khăn cho việc di chuyển. (Nghĩa 1)
- Nhịp thở của ông cụ gập ghềnh vì mệt. (Nghĩa 2)
- Bước chân của người say gập ghềnh và loạng choạng. (Nghĩa 2)
- Chuyến đi thuyền gập ghềnh khiến nhiều người say sóng. (Nghĩa 2)


- Giẹo giọ là từ láy hay từ ghép?
- Gion giỏn là từ láy hay từ ghép?
- Giặc giã là từ láy hay từ ghép?
- Gật gưỡng là từ láy hay từ ghép?
- Gằn gọc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm