Giặc giã>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bọn người xấu chống lại chính quyền, gây ra loạn lạc, tình hình rối ren, không yên ổn.
VD: Chính quyền đã huy động lực lượng để dẹp yên giặc giã.
Đặt câu với từ Giặc giã:
- Trong thời kỳ phong kiến, giặc giã thường xuyên nổi lên khắp nơi.
- Những năm chiến tranh, cả làng sống trong cảnh lo âu vì giặc giã.
- Cuộc sống bình yên bị phá vỡ bởi giặc giã kéo dài.
- Những kẻ cầm đầu giặc giã bị bắt giữ và xét xử.
- Người dân đoàn kết đứng lên chống lại bọn giặc giã.

