Gần gụi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: như gần gũi, đến gần, đi sát
VD: Cán bộ phải gần gụi quần chúng.
Đặt câu với từ Gần gụi:
- Anh ấy luôn gần gụi với mọi người xung quanh.
- Cô giáo rất gần gụi, học sinh đều yêu quý.
- Chị ấy gần gụi với mẹ hơn sau khi vào đại học.
- Họ sống gần gụi với thiên nhiên trong làng quê.
- Chú chó gần gụi và thân thiện với trẻ nhỏ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: gần gũi


- Gân guốc là từ láy hay từ ghép?
- Giãy giụa là từ láy hay từ ghép?
- Giục giã là từ láy hay từ ghép?
- Giữ gìn là từ láy hay từ ghép?
- Giãi giề là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm