Gióng giả


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Thúc giục và khuyến khích.

VD: Cô giáo gióng giả học sinh cố gắng ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ.

2. Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn.

VD: Anh ta gióng giả sửa nhà mãi mà vẫn chưa thấy làm.

Đặt câu với từ Gióng giả:

  • Huấn luyện viên gióng giả tinh thần cho toàn đội trước trận đấu. (Nghĩa 1)
  • Người quản lý gióng giả nhân viên tăng ca để kịp tiến độ dự án. (Nghĩa 1)
  • Bà con nông dân cùng nhau gióng giả để tăng năng suất vụ mùa. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy gióng giả trả nợ suốt mấy tháng nay mà chưa thấy động tĩnh gì. (Nghĩa 2)
  • Họ gióng giả tổ chức buổi họp mặt lớp từ năm ngoái đến giờ. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé gióng giả dọn phòng nhưng lúc nào cũng để bừa bộn. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm