Gầm gầm


Phụ từ, Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Phụ từ) Từ gợi tả vẻ mặt tức giận mà không nói năng gì.

VD: Anh ta gầm gầm nhìn tôi, không nói một lời.

2. (Phụ từ) Nhìn thẳng, không chớp mắt vào người nào đó, tỏ vẻ giận dữ, đe dọa, thách thức.

VD: Hắn gầm gầm nhìn đối thủ, chờ đợi cơ hội tấn công.

3. (Tính từ) Loài thú có tiếng kêu to, vang mạnh, dữ dội, liên tiếp, biểu thị sự giận dữ cao độ.

VD: Tiếng sư tử gầm gầm vang vọng khắp khu rừng.

Đặt câu với từ Gầm gầm:

  • Bà ấy gầm gầm bước vào phòng, đóng sầm cửa lại. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé gầm gầm cúi đầu, cố gắng kìm nén cơn giận. (Nghĩa 1)
  • Con chó gầm gầm nhìn người lạ, sẵn sàng lao vào bất cứ lúc nào. (Nghĩa 2)
  • Tên cướp gầm gầm nhìn nạn nhân, ra lệnh đưa hết tiền bạc. (Nghĩa 2)
  • Con hổ gầm gầm trong lồng, khiến mọi người khiếp sợ. (Nghĩa 3)
  • Con gấu gầm gầm đứng lên, giơ vuốt về phía kẻ xâm phạm. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm