Giãi giề>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: bày tỏ nỗi lòng
VD: Hàn huyên chưa kịp giãi giề.
Đặt câu với từ Giãi giề:
- Cô ấy giãi giề tâm sự với người bạn thân.
- Anh giãi giề nỗi lòng cho cha mẹ hiểu mình hơn.
- Sau nhiều năm xa cách, chị giãi giề tình cảm với gia đình.
- Bà cụ giãi giề nỗi nhớ quê hương cho con cháu nghe.
- Cô giáo khuyến khích học sinh giãi giề suy nghĩ của mình.


- Giần giật là từ láy hay từ ghép?
- Gầy gò là từ láy hay từ ghép?
- Giữ gìn là từ láy hay từ ghép?
- Giục giã là từ láy hay từ ghép?
- Giãy giụa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm