Giãi giề


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: bày tỏ nỗi lòng

   VD: Hàn huyên chưa kịp giãi giề.

Đặt câu với từ Giãi giề:

  • Cô ấy giãi giề tâm sự với người bạn thân.
  • Anh giãi giề nỗi lòng cho cha mẹ hiểu mình hơn.
  • Sau nhiều năm xa cách, chị giãi giề tình cảm với gia đình.
  • Bà cụ giãi giề nỗi nhớ quê hương cho con cháu nghe.
  • Cô giáo khuyến khích học sinh giãi giề suy nghĩ của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm