Giôn giốt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có vẻ chua nhẹ, dễ ăn.
VD: Quả me non có vị giôn giốt tự nhiên, rất dễ ăn.
Đặt câu với từ Giôn giốt:
- Món gỏi xoài này có vị giôn giốt rất kích thích vị giác.
- Nước chấm pha thêm chút chanh, tạo vị giôn giốt đặc trưng.
- Món canh chua cá lóc có vị giôn giốt thanh mát.
- Nộm dưa chuột giôn giốt là món ăn kèm lý tưởng cho ngày hè.
- Chén chè bưởi có vị giôn giốt nhẹ nhàng, không quá ngọt.


- Gióng giả là từ láy hay từ ghép?
- Gập ghềnh là từ láy hay từ ghép?
- Giẹo giọ là từ láy hay từ ghép?
- Gion giỏn là từ láy hay từ ghép?
- Giặc giã là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm