Giôn giốt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có vẻ chua nhẹ, dễ ăn.

VD: Quả me non có vị giôn giốt tự nhiên, rất dễ ăn.

Đặt câu với từ Giôn giốt:

  • Món gỏi xoài này có vị giôn giốt rất kích thích vị giác.
  • Nước chấm pha thêm chút chanh, tạo vị giôn giốt đặc trưng.
  • Món canh chua cá lóc có vị giôn giốt thanh mát.
  • Nộm dưa chuột giôn giốt là món ăn kèm lý tưởng cho ngày hè.
  • Chén chè bưởi có vị giôn giốt nhẹ nhàng, không quá ngọt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm