Gây gổ


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: kiếm chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng

VD: Anh ta thường xuyên gây gổ đánh nhau với các thanh niên khác.

Đặt câu với từ Gây gổ:

  • Anh ta thường xuyên gây gổ với bạn bè chỉ vì những lý do nhỏ nhặt.
  • Cậu ấy bị cảnh cáo vì hành vi gây gổ tại trường học.
  • Cô ấy cảm thấy mệt mỏi với việc phải liên tục gây gổ với bạn bè.
  • Những cuộc gây gổ liên tục đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự yên bình trong lớp học.
  • Để duy trì hòa khí trong trường học, chúng ta cần tránh gây gổ và tìm cách giải quyết vấn đề một cách bình tĩnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm