Gậy gộc


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: gậy (nói chung), đoạn tre, song gỗ được coi như một thứ vũ khí để đánh

   VD: Người nông dân cầm gậy gộc lên rừng.

Đặt câu với từ Gậy gộc:

  • Anh ta tự làm một chiếc gậy gộc từ cành cây khô.
  • Ông cụ dùng gậy gộc để vững bước đi khi lên dốc.
  • Đám đi tuần lại vác gậy gộc xô ra cổng đình dẹp đường.
  • Lũ trẻ nhặt gậy gộc làm kiếm khi chơi trò chiến đấu.
  • Những người dân làng mang gậy gộc để tự vệ trước thú dữ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm