Gậy gộc>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: gậy (nói chung), đoạn tre, song gỗ được coi như một thứ vũ khí để đánh
VD: Người nông dân cầm gậy gộc lên rừng.
Đặt câu với từ Gậy gộc:
- Anh ta tự làm một chiếc gậy gộc từ cành cây khô.
- Ông cụ dùng gậy gộc để vững bước đi khi lên dốc.
- Đám đi tuần lại vác gậy gộc xô ra cổng đình dẹp đường.
- Lũ trẻ nhặt gậy gộc làm kiếm khi chơi trò chiến đấu.
- Những người dân làng mang gậy gộc để tự vệ trước thú dữ.


- Giòn giã là từ láy hay từ ghép?
- Gửi gắm là từ láy hay từ ghép?
- Gàn gàn là từ láy hay từ ghép?
- Gạt gẫm là từ láy hay từ ghép?
- Gau gáu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm