Gau gáu


Động từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: như rau ráu, chỉ tiếng nhai vật giòn

   VD: Miệng nhai gau gáu.

Đặt câu với từ Gau gáu:

  • Chú chó nhai xương gau gáu.
  • Cô bé cắn táo gau gáu nghe rất vui tai.
  • Ông tôi nhai hạt dưa gau gáu mỗi tối khi xem TV.
  • Bọn trẻ nhai cà rốt gau gáu trong bữa ăn nhẹ.
  • Cô bé nhai kẹo lạc gau gáu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rau ráu, ngau ngáu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm