Giúi giụi>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Trạng thái bị ngã chúi xuống liên tiếp
VD: Cơn gió mạnh khiến những chiếc lá giúi giụi rơi xuống đất.
Đặt câu với từ Giúi giụi:
- Cậu bé loạng choạng, giúi giụi ngã vào đám cỏ.
- Con tàu giúi giụi lắc lư trong cơn bão.
- Người say rượu giúi giụi bước đi, suýt ngã.
- Những quả bóng bàn giúi giụi lăn trên mặt bàn.
- Chiếc xe đạp giúi giụi lao xuống dốc, khiến người lái hoảng sợ.


- Gà gật là từ láy hay từ ghép?
- Gan góc là từ láy hay từ ghép?
- Ganh ghẻ là từ láy hay từ ghép?
- Gà gà là từ láy hay từ ghép?
- Gọ gẵng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm