Gắt gao>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: rất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu
VD: Mặt hàng đó đã trải qua quy trình kiểm duyệt gắt gao.
Đặt câu với từ Gay gắt:
- Hệ thống kiểm tra an ninh tại sân bay được thực hiện một cách gắt gao.
- Chính phủ đã áp dụng những biện pháp kiểm soát dịch bệnh gắt gao để bảo vệ cộng đồng.
- Các tiêu chuẩn đầu vào cho trường đại học này rất gắt gao.
- Anh ấy bị quản lý yêu cầu thực hiện nhiệm vụ với sự theo dõi gắt gao.
- Trong kỳ thi tuyển sinh, mức độ cạnh tranh của các thí sinh năm nay cực kỳ gắt gao.


- Gấp gáp là từ láy hay từ ghép?
- Gay go là từ láy hay từ ghép?
- Gắt gỏng là từ láy hay từ ghép?
- Giàn giụa là từ láy hay từ ghép?
- Gây gổ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm