Gần gũi


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: gần nhau về quan hệ tinh thần, tình cảm do thường xuyên tiếp xúc

VD: Anh ấy luôn tạo cảm giác gần gũi và thân thiện khi trò chuyện với mọi người.

Đặt câu với từ Gần gũi:

  • Khung cảnh làng quê Việt Nam mang lại một cảm giác rất gần gũi và bình yên.
  • Thầy giáo luôn dùng những ví dụ gần gũi để giúp học sinh dễ hiểu bài hơn.
  • Đọc sách giúp tôi hiểu rõ hơn về những điều gần gũi trong cuộc sống.
  • Những người hàng xóm gần gũi giúp nhau trong mọi hoàn cảnh khó khăn.
  • Môi trường học tập tại đây rất gần gũi và thân thiện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm