Giòn giã


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (âm thanh) to, vang, phát ra thành từng chuỗi đều, nghe vui tai

   VD: Tiếng vỗ tay giòn giã.

2. (chiến thắng) liên tiếp và vang dội, đáng tự hào, khâm phục

   VD: Bộ đội ta chiến thắng giòn giã.

Đặt câu với từ Giòn giã:

  • Những tiếng trống giòn giã báo hiệu lễ hội sắp bắt đầu. (nghĩa 1)
  • Tiếng vỗ tay giòn giã khắp hội trường khi bài diễn văn kết thúc. (nghĩa 1)
  • Tiếng cười của các em nhỏ vang lên giòn giã trong sân trường. (nghĩa 1)
  • Quân ta thắng giòn giã trên khắp chiến trường. (nghĩa 2)
  • Đoàn quân chiến thắng giòn giã, làm cả nước reo mừng. (nghĩa 2)
  • Các cầu thủ ghi bàn liên tục, mang về chiến thắng giòn giã cho đội nhà. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: rộn ràng, rộn rã, tưng bừng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm