Gan góc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm.

VD: Người lính gan góc lao mình vào biển lửa cứu người.

Đặt câu với từ Gan góc:

  • Cô gái gan góc một mình đối mặt với kẻ cướp.
  • Những người dân gan góc đứng lên chống lại áp bức.
  • Chú chó gan góc bảo vệ chủ nhân khỏi nguy hiểm.
  • Vận động viên gan góc vượt qua mọi khó khăn để giành chiến thắng.
  • Nhà thám hiểm gan góc khám phá những vùng đất hoang sơ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm