Gắt gỏng>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: nói với giọng điệu, thái độ thiếu bình tĩnh, thiếu ôn hoà, để trút nỗi bực dọc
VD: Cô ấy thường xuyên gắt gỏng với chúng tôi.
Đặt câu với từ Gắt gỏng:
- Cô giáo gắt gỏng vì học sinh làm ồn suốt giờ học.
- Khi bị làm phiền, bà cụ thường gắt gỏng với những người xung quanh.
- Thằng bé bắt đầu gắt gỏng sau khi không thể giải quyết bài toán.
- Sau khi mất ngủ suốt đêm, cô ấy trở nên gắt gỏng hơn thường ngày.
- Khi ai đó làm trái ý, anh ấy thường gắt gỏng ngay lập tức.


- Giàn giụa là từ láy hay từ ghép?
- Gây gổ là từ láy hay từ ghép?
- Giỏi giang là từ láy hay từ ghép?
- Gọn gàng là từ láy hay từ ghép?
- Gậy gộc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm