Gay go


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có khó khăn lớn khó khắc phục, trong khi tình hình lại đang đòi hỏi được giải quyết

VD: Tình hình của cô ấy rất gay go.

Đặt câu với từ Gay go:

  • Trận đấu giữa hai đội mạnh đã diễn ra gay go từ đầu đến cuối.
  • Cuộc thương lượng giữa hai bên đã trở nên gay go hơn khi không ai chịu nhường nhịn.
  • Tình hình tài chính của công ty đang rất gay go, buộc họ phải cắt giảm nhân sự.
  • Anh ấy đã gặp phải một tình huống gay go.
  • Bài kiểm tra toán hôm nay thật sự gay go đối với chúng tôi.

Từ láy có nghĩa tương tự: gian nan


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm