Gầy gò>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình
Nghĩa: gầy, với vẻ ốm yếu
VD: Thân hình gầy gò.
Đặt câu với từ Gầy gò:
- Con mèo hoang rất gầy gò và cần được chăm sóc.
- Bà cụ gầy gò nhưng vẫn tự làm mọi việc trong nhà.
- Đứa trẻ trông gầy gò nhưng lại ăn rất khỏe.
- Anh ấy trông rất gầy gò sau thời gian dài bị bệnh.
- Ông cụ đã già yếu, người gầy gò hơn trước.
Các từ láy có nghĩa tương tự: gầy guộc, hốc hác


- Giần giật là từ láy hay từ ghép?
- Giãi giề là từ láy hay từ ghép?
- Giữ gìn là từ láy hay từ ghép?
- Giục giã là từ láy hay từ ghép?
- Giãy giụa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm