Gần gận>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: gần, không xa lắm
VD: Họ hàng gần gận.
Đặt câu với từ Gần gận:
- Siêu thị gần gận giúp mẹ tôi dễ đi mua đồ.
- Quán ăn gần gận nên tôi thường ghé ăn trưa.
- Bệnh viện gần gận giúp tôi yên tâm hơn.
- Thư viện gần gận nên sinh viên dễ dàng tới học.
- Bưu điện gần gận, chỉ cần đi bộ là đến.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lân cận


- Gần gụi là từ láy hay từ ghép?
- Gân guốc là từ láy hay từ ghép?
- Giãy giụa là từ láy hay từ ghép?
- Giục giã là từ láy hay từ ghép?
- Giữ gìn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm