Gần gận


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: gần, không xa lắm

   VD: Họ hàng gần gận.

Đặt câu với từ Gần gận:

  • Siêu thị gần gận giúp mẹ tôi dễ đi mua đồ.
  • Quán ăn gần gận nên tôi thường ghé ăn trưa.
  • Bệnh viện gần gận giúp tôi yên tâm hơn.
  • Thư viện gần gận nên sinh viên dễ dàng tới học.
  • Bưu điện gần gận, chỉ cần đi bộ là đến.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lân cận


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm