Gàn gàn


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: hơi gàn, có vẻ hơi khác thường

Đặt câu với từ Gàn gàn:

  • Ông ấy có tính hơi gàn gàn, ít khi nghe lời ai.
  • Cô ấy nói chuyện nghe gàn gàn, nhưng cũng thú vị.
  • Tôi thấy ý tưởng này có vẻ gàn gàn nhưng đáng thử.
  • Anh ấy hành xử gàn gàn, làm ai cũng ngạc nhiên.
  • Đôi lúc mẹ tôi cũng có chút gàn gàn khi quyết định điều gì.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm