Gàn gàn>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: hơi gàn, có vẻ hơi khác thường
Đặt câu với từ Gàn gàn:
- Ông ấy có tính hơi gàn gàn, ít khi nghe lời ai.
- Cô ấy nói chuyện nghe gàn gàn, nhưng cũng thú vị.
- Tôi thấy ý tưởng này có vẻ gàn gàn nhưng đáng thử.
- Anh ấy hành xử gàn gàn, làm ai cũng ngạc nhiên.
- Đôi lúc mẹ tôi cũng có chút gàn gàn khi quyết định điều gì.


- Gạt gẫm là từ láy hay từ ghép?
- Gau gáu là từ láy hay từ ghép?
- Gằm gằm là từ láy hay từ ghép?
- Gắng gổ là từ láy hay từ ghép?
- Gần gận là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm