Gạ gẫm


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: nói khéo hoặc đưa ra những điều kiện hấp dẫn để người ta bằng lòng làm điều có lợi cho mình

VD: Anh ta đang gạ gẫm để xin tiền.

Đặt câu với từ Gạ gẫm:

  • Hắn đã nhiều lần gạ gẫm cô tham gia vào kế hoạch lừa đảo của mình.
  • Người đàn ông lạ mặt đang cố gạ gẫm bố tôi mua sản phẩm của anh ta.
  • Cô bé cảm thấy bối rối khi bị bạn cùng lớp gạ gẫm làm điều sai trái.
  • Những lời gạ gẫm của cô ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.

Từ láy có nghĩa tương tự: dụ dỗ, rủ rê


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm