Gieo neo>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có nhiều khó khăn vất vả.
VD: Gia đình anh ấy trải qua những ngày tháng gieo neo vì mất mùa.
Đặt câu với từ Gieo neo:
- Cuộc sống gieo neo của những người dân vùng lũ khiến ai cũng xót xa.
- Bà cụ sống một mình trong căn nhà nhỏ, cuộc sống gieo neo và cô đơn.
- Dù cuộc đời gieo neo, anh ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần lạc quan.
- Những người lao động nghèo phải chịu đựng cuộc sống gieo neo nơi phố thị.
- Nỗi buồn gieo neo hằn sâu trên khuôn mặt của người phụ nữ bất hạnh.


- Gầy guộc là từ láy hay từ ghép?
- Gầm ghè là từ láy hay từ ghép?
- Găng gổ là từ láy hay từ ghép?
- Giấm giúi là từ láy hay từ ghép?
- Ghé gẩm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm