Gieo neo


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có nhiều khó khăn vất vả.

VD: Gia đình anh ấy trải qua những ngày tháng gieo neo vì mất mùa.

Đặt câu với từ Gieo neo:

  • Cuộc sống gieo neo của những người dân vùng lũ khiến ai cũng xót xa.
  • Bà cụ sống một mình trong căn nhà nhỏ, cuộc sống gieo neo và cô đơn.
  • Dù cuộc đời gieo neo, anh ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần lạc quan.
  • Những người lao động nghèo phải chịu đựng cuộc sống gieo neo nơi phố thị.
  • Nỗi buồn gieo neo hằn sâu trên khuôn mặt của người phụ nữ bất hạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm