Gắng gổ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: như gắng gỏi, cố sức làm một việc gì

   VD: Học sinh phải gắng gổ học tập.

Đặt câu với từ Gắng gổ:

  • Cô ấy gắng gổ hoàn thành bài tập đúng hạn.
  • Anh ấy gắng gổ chạy hết quãng đường dù rất mệt.
  • Tôi phải gắng gổ học thêm để đạt điểm cao.
  • Cậu bé gắng gổ nhặt hết rác trong sân trường.
  • Chị tôi gắng gổ làm việc để kiếm thêm thu nhập.

Các từ láy có nghĩa tương tự: gắng gỏi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm