Gà gật>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ngủ lơ mơ, không say, đầu thỉnh thoảng lại gật xuống, do ở tư thế ngồi hoặc đứng ngủ gà gật
VD: Sau bữa trưa, tôi gà gật trên ghế sofa.
Đặt câu với từ Gà gật:
- Trong lớp học, vài bạn học sinh đã bắt đầu gà gật vì buồn ngủ.
- Ông lão gà gật bên hiên nhà, tận hưởng ánh nắng chiều.
- Người lái xe gà gật trên vô lăng, suýt chút nữa gây tai nạn.
- Em bé gà gật trong vòng tay mẹ, chuẩn bị chìm vào giấc ngủ.
- Bà cụ gà gật bên bếp lửa, chờ nồi cháo sôi.


- Gan góc là từ láy hay từ ghép?
- Ganh ghẻ là từ láy hay từ ghép?
- Gà gà là từ láy hay từ ghép?
- Gọ gẵng là từ láy hay từ ghép?
- Gầy gò là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm