Gà gật


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngủ lơ mơ, không say, đầu thỉnh thoảng lại gật xuống, do ở tư thế ngồi hoặc đứng ngủ gà gật

VD: Sau bữa trưa, tôi gà gật trên ghế sofa.

Đặt câu với từ Gà gật:

  • Trong lớp học, vài bạn học sinh đã bắt đầu gà gật vì buồn ngủ.
  • Ông lão gà gật bên hiên nhà, tận hưởng ánh nắng chiều.
  • Người lái xe gà gật trên vô lăng, suýt chút nữa gây tai nạn.
  • Em bé gà gật trong vòng tay mẹ, chuẩn bị chìm vào giấc ngủ.
  • Bà cụ gà gật bên bếp lửa, chờ nồi cháo sôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm