Giẹo giọ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Xiên lệch và méo mó.
VD: Sau trận động đất, nhiều tòa nhà bị nghiêng giẹo giọ.
Đặt câu với từ Giẹo giọ:
- Cái cây bị gió bão quật giẹo giọ.
- Chiếc bàn gỗ cũ kỹ đã giẹo giọ sau nhiều năm sử dụng.
- Cái hàng rào sắt bị xe đâm giẹo giọ.
- Cành cây khô giẹo giọ dưới sức nặng của tuyết.
- Chiếc xe đạp cũ kỹ bị cong giẹo giọ sau tai nạn.

