Giẹo giọ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Xiên lệch và méo mó.

VD: Sau trận động đất, nhiều tòa nhà bị nghiêng giẹo giọ.

Đặt câu với từ Giẹo giọ:

  • Cái cây bị gió bão quật giẹo giọ.
  • Chiếc bàn gỗ cũ kỹ đã giẹo giọ sau nhiều năm sử dụng.
  • Cái hàng rào sắt bị xe đâm giẹo giọ.
  • Cành cây khô giẹo giọ dưới sức nặng của tuyết.
  • Chiếc xe đạp cũ kỹ bị cong giẹo giọ sau tai nạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm