Giỏi giang


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nói khái quát) giỏi, tháo vát

VD: Cô ấy là người vô cùng giỏi giang.

Đặt câu với từ Giỏi giang:

  • Anh ta được mọi người khen ngợi vì những thành tích giỏi giang trong học tập.
  • Mẹ tôi luôn nói rằng việc trở thành một người giỏi giang sẽ giúp tôi thành công trong cuộc sống.
  • Anh ấy đã chứng minh mình là một nhà lãnh đạo giỏi giang qua các quyết định chiến lược.
  • Để đạt được những mục tiêu lớn, bạn cần phải là một người giỏi giang và có kế hoạch cụ thể.
  • Cô ấy được trao giải thưởng vì những thành tích giỏi giang trong lĩnh vực nghiên cứu.

Bình chọn:
3.6 trên 7 phiếu

>> Xem thêm