Gà gà>
Động từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Lim dim mắt vì buồn ngủ.
VD: Nghe tiếng ru hời, em bé gà gà thiếp đi.
Đặt câu với từ Gà gà:
- Ngồi học bài khuya, mắt tôi bắt đầu gà gà.
- Sau bữa trưa no nê, ông lão gà gà bên tách trà.
- Xem tivi một lúc, cậu bé gà gà rồi ngủ quên lúc nào không hay.
- Trên chuyến xe đường dài, hành khách gà gà vì mệt mỏi.
- Ngồi trong lớp học nóng bức, nhiều học sinh gà gà gục xuống bàn.


- Ganh ghẻ là từ láy hay từ ghép?
- Gan góc là từ láy hay từ ghép?
- Gà gật là từ láy hay từ ghép?
- Gọ gẵng là từ láy hay từ ghép?
- Gầy gò là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm