Gật gà gật gưỡng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không ngừng gật hay lắc lư cái đầu, một cách không ý thức.

VD: Cô ấy gật gà gật gưỡng trong lúc nghe giảng bài.

Đặt câu với từ Gật gà gật gưỡng:

  • Cậu bé gật gà gật gưỡng trong lớp vì buồn ngủ.
  • Ông lão gật gà gật gưỡng trước màn hình tivi.
  • Con mèo gật gà gật gưỡng trong lúc nằm phơi nắng.
  • Người lái xe gật gà gật gưỡng khiến hành khách lo lắng.
  • Con gà trống gật gà gật gưỡng khi bị nhốt trong lồng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm