Gật gà gật gưỡng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Không ngừng gật hay lắc lư cái đầu, một cách không ý thức.
VD: Cô ấy gật gà gật gưỡng trong lúc nghe giảng bài.
Đặt câu với từ Gật gà gật gưỡng:
- Cậu bé gật gà gật gưỡng trong lớp vì buồn ngủ.
- Ông lão gật gà gật gưỡng trước màn hình tivi.
- Con mèo gật gà gật gưỡng trong lúc nằm phơi nắng.
- Người lái xe gật gà gật gưỡng khiến hành khách lo lắng.
- Con gà trống gật gà gật gưỡng khi bị nhốt trong lồng.


- Già giặn là từ láy hay từ ghép?
- Gâu gâu là từ láy hay từ ghép?
- Giậm giật là từ láy hay từ ghép?
- Giây giướng là từ láy hay từ ghép?
- Giả lả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm