Gằm gằm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: nói vẻ mặt bực tức, ngồi yên, không nói gì
VD: Ông ta ngồi gằm gằm.
Đặt câu với từ Gằm gằm:
- Anh ấy nhìn tôi gằm gằm khi không hài lòng.
- Cô bé gằm gằm nhìn mẹ vì bị phạt.
- Ông ta gằm gằm nhìn kẻ trộm trước cửa nhà.
- Cậu bé gằm gằm nhìn đĩa rau mà không chịu ăn.
- Bố tôi gằm gằm nhìn khi thấy tôi về muộn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: gườm gườm


- Gắng gổ là từ láy hay từ ghép?
- Gần gận là từ láy hay từ ghép?
- Gần gụi là từ láy hay từ ghép?
- Gân guốc là từ láy hay từ ghép?
- Giãy giụa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm