Gằm gằm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: nói vẻ mặt bực tức, ngồi yên, không nói gì

   VD: Ông ta ngồi gằm gằm.

Đặt câu với từ Gằm gằm:

  • Anh ấy nhìn tôi gằm gằm khi không hài lòng.
  • Cô bé gằm gằm nhìn mẹ vì bị phạt.
  • Ông ta gằm gằm nhìn kẻ trộm trước cửa nhà.
  • Cậu bé gằm gằm nhìn đĩa rau mà không chịu ăn.
  • Bố tôi gằm gằm nhìn khi thấy tôi về muộn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: gườm gườm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm