Giấu giếm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Giấu kín không cho người khác biết việc làm nào đó, thường không tốt; giấu (nói khái quát).
VD: Cô ấy giấu giếm nỗi buồn sâu kín trong lòng.
Đặt câu với từ Giấu giếm:
- Anh ta cố gắng giấu giếm sự thật về vụ tai nạn.
- Đừng giấu giếm những bí mật quan trọng với tôi.
- Hắn ta giấu giếm những hành động sai trái của mình.
- Cô ấy giấu giếm tài năng của mình vì sợ bị người khác ghen tị.
- Anh ấy đã giấu giếm món quà bất ngờ cho bạn gái.


- Già giang là từ láy hay từ ghép?
- Giéo giắt là từ láy hay từ ghép?
- Gằn gằn là từ láy hay từ ghép?
- Gật gà gật gưỡng là từ láy hay từ ghép?
- Già giặn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm