Già giang


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gông mang ở cổ.

VD: Tên tội phạm bị áp giải với chiếc già giang nặng nề trên cổ.

Đặt câu với từ Già giang:

  • Hình ảnh người tù khổ sai với chiếc già giang gợi lên sự thương xót.
  • Chiếc già giang là biểu tượng của sự trừng phạt tàn bạo trong xã hội cũ.
  • Nghe tiếng xích sắt lộc cộc, ai cũng biết có người đang phải mang già giang.
  • Trong viện bảo tàng, người ta trưng bày một chiếc già giang cổ.
  • Những người tù áo vải, đầu đội già giang lê bước nặng nề.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm