Giần giật


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: động nhẹ liên tiếp từng hồi

   VD: Mi mắt giần giật.

Đặt câu với từ Giần giật:

  • Mắt anh ấy giần giật khi bị ánh sáng mạnh chiếu vào.
  • Đôi tay của ông cụ giần giật vì tuổi già.
  • Mắt tôi giần giật liên tục suốt cả buổi sáng.
  • Đôi môi anh giần giật khi kìm nén cảm xúc.
  • Bờ vai của anh ta giần giật sau trận đấu căng thẳng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm